Trong suốt tuần qua, nhiều chuyên gia luật pháp đã vạch ra việc ông
Trần Đại Quang trong vai trò Chủ tịch nước, tước quốc tịch của ông
Phạm Minh Hoàng và đe dọa trục xuất khỏi Việt Nam là hành vi vi
phạm cả luật pháp Việt Nam và các Công ước quốc tế mà nhà nước Việt
Nam đã ký kết.
Hơn thế nữa, câu hỏi cần đặt ra là: ông Phạm Minh Hoàng đã làm gì
"nguy hại đến an ninh quốc gia" như bị cáo buộc? Trong khi đó,
chúng tôi, những người ký bản lên tiếng này, có vô số bài vở, hình
ảnh và nhân chứng cho thấy mọi hành động cộng đồng của ông Phạm
Minh Hoàng từ trước đến nay đều chứa đầy tâm huyết của một công dân
vì đất nước, vì dân tộc. Đặc biệt nhất là tấm lòng của một nhà giáo
như ông đã tạo ra hình ảnh mẫu mực của người thầy đối với sinh viên
Việt Nam trong nhiều năm tháng.
Nhà giáo Phạm Minh Hoàng đã không chọn con đường danh vọng cho bản
thân và sự sung túc cho gia đình. Ông đã quyết định từ bỏ quốc tịch
Pháp để được ôm chặt lấy đất nước này cùng sống, cùng vui, cùng
buồn với đồng bào ông. Để xây dựng đất nước tự do dân chủ, ông và
cả gia đình ông đang cùng với nhiều người yêu nước khác sẵn sàng
chấp nhận trả giá hy sinh vì tương lai của đất nước. Chính vì thế, chúng tôi kêu gọi mọi người Việt Nam hãy cùng chúng
tôi công khai ủng hộ và sát cánh với gia đình nhà giáo Phạm Minh
Hoàng. Quyền sống của ông Hoàng trên đất nước này không hơn, không
kém gì quyền sống của bất kỳ người Việt nào khác. Nếu hôm nay
nhà cầm quyền làm được hành vi phi pháp này đối với ông Phạm Minh
Hoàng, thì ngày mai họ có thể lập lại với bất kỳ người nào trong
chúng ta.
Do đó, tranh đấu cho quyền được sống trên quê hương của gia đình
nhà giáo Phạm Minh Hoàng cũng là tranh đấu cho quyền được sống trên
quê hương của mọi người Việt Nam.
Đồng ký tên
Danh sách đợt đầu khời xướng
Danh sách đợt đầu khời xướng
001. André Menras-Hồ Cương Quyết nhà giáo Pháp-Việt
002. Anhngoc B. Le, McDonough, GA 30253, U.S.A.
003. Bình Mai, kỹ sư, Sài Gòn, Việt Nam
004. Bùi Hiền , nhà thơ , Canada
005. Bùi Minh Quốc, nhà báo, Đà Lạt, VN.
006. Bùi Nghệ, Sài Gòn, VN.
007. Bùi Thị Kim Phượng - Thiện Nguyện Viên của VP CLHB (DCCT), Sài Gòn, VN.
008. Bùi Thị Mai, giáo viên, Sài Gòn, VN.
009. Bùi Thị Minh Trâm, Sài Gòn, VN.
010. Bùi Thị Ngọc Lan, nội trợ, Paris, Pháp.
011. Bùi Thị Sứ, buôn bán, Bến Tre, VN.
012. Bùi Thiện Chí, thợ máy Auto, Bergères,bat Thermidor,91940 Les Ulis,France.
013. Bùi Thiện Thành, giám sát công trình, Paris, Pháp.
014. Cao Trần Quân, Sinh viên đại học công nghiệp, Sài Gòn, VN.
015. Chu Toàn Thắng, Mục sư Tin lành, Garden Grove, California, Hoa Kỳ.
016. Chu Vĩnh Hải, nhà báo độc lập, Vũng Tàu, VN.
017. Dan Ngọc Nguyễn, Doanh Nhân, Mobile - Al 36609 USA.
018. Đặng Bích Phượng, Hưu trí, Hà Nội, VN.
019. Đặng Duy, Lao Động Phổ Thông, Đồng Nai, Việt Nam.
020. Đặng Hữu Nam, Linh mục Giáo xứ Phú Yên, Quỳnh Lưu, Nghệ An, VN
021. Đặng Thị Hảo, hưu trí, Hà Nội, VN.
022. Dao Phuoc Bao Ha, Project Management Consultancy (PMC).
023. Đào Tiến Thi, nhà nghiên cứu văn học và ngôn ngữ, nguyên Ủy viên BCH Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, Hà nội.
024. David Nguyen, San Jose, California, Hoa Kỳ.
025. Đinh Đức Long, Tiến sĩ, Bác sĩ, Sài Gòn, VN.
026. Đinh Hữu Thoại, Linh mục, DCCT VN.
027. Đinh Luân, nghệ An, Việt Nam.
028. Đỗ Hoàng Điềm, Chủ tịch Đảng Việt Tân.
029. Đỗ Như Ly, Kỹ sư- Hưu trí, t/p Hồ chí Minh, VN.
030. Đoàn Danh, Quảng Trị, VN.
031. Đoàn văn Tiết, Nhà giáo, Sài Gòn, VN.
032. Dương Đình Ngọc, Tp. Cần Thơ, VN.
033. Duong Vu, Thầu khoán, Paris Pháp quốc.
034. François-Xavier Nguyễn Đức Huy, Tu sĩ, Lyon, Pháp.
035. Hà Chương, Canley Vale NSW AUS.
036. Hà Sĩ Phu, nhà văn tự do, Đà Lạt, VN.
037. Hồ Văn Lực, nghệ an, VN.
038. Hoàng Dũng, PGS TS, TP HCM
039. Hoàng Hùng Thịnh, kế toán, Sài Gòn, Việt Nam.
040. Hoàng Hưng, nhà thơ, dịch giả, Sài Gòn, VN.
041. Hoàng Minh Đề, Kỹ Sư Điện, Quảng Nam, Việt Nam.
042. Hoàng Nhơn, kinh doanh, Sài Gòn, VN.
043. Huynh Laurence, Hưu trí, Paris.
044. Huỳnh Phú Vinh, nghề nghiệp tự do, Sài Gòn,VN.
045. Huỳnh Thiên, Sinh viên, Sài Gòn, VN.
046. Hy Nguyễn, Sứ mệnh Foods, Brighton mới, Minnesota.
047. Joseph Vu, Westminster, CA. USA.
048. Kha Lương Ngãi, nguyên nhà báo (báo Saigon Giảiphóng ), CLB Lê Hiếu Đằng, Sài Gòn, VN.
049. Khổng Hy Thiêm, Kỹ sư, Khánh Hòa, VN.
050. KimNgoc Huynh, Kentucky, USA.
051. Lã Việt Dũng, kỹ sư, Hà Nội, VN.
052. Lại thị Ánh Hồng - Nghệ sĩ - Sài Gòn, VN.
053. Lam Hai, Thư Ký, San Fransico, USA.
054. Lê Anh Hùng, nhà báo tự do ở Hà Nội, VN
055. Lê Bá Lương, kỹ sư chế tạo máy, Hà Nội, Việt Nam.
056. Lê Bá Thọ, chủ thương nghiệp, kinh doanh bất động sản, Centennial ,Colorado 80016, Hoa Kỳ.
057. Lê Công Định, cựu tù nhân chính trị, Sài Gòn, Việt Nam.
058. Lê Đăng Quang, Lập trình viên, Sài Gòn, Việt Nam.
059. Lê Đình Lượng, Nghệ An, VN.
060 Lê Hữu Nghiệp, Bình Dương VN
061. Lê Kỳ Phương, Hà nội, Việt nam.
062. Lê Ngọc Giao, Bình định, VN.
063. Lê Ngọc Thanh, Linh mục DCCT, Sài Gòn, VN.
064. Lê Nguyên Sang, Bác sĩ, Đại diện Đảng Dân chủ Nhân dân.
065. Lê Quốc Thăng Linh mục thuộc Tổng Giáo Phận Sài Gòn, VN.
066. Lê Sơn, kỹ sư, thành viên CLB Lê Hiếu Đằng, TP. HCM, VN
067. Lê Thanh Chung, Bình Thuận, VN.
068. Lê Thanh Trường, viết báo, biên kịch, Đà Nẵng, Việt Nam.
069. Lê thị kiều Oanh, Sài gòn.
070. Le Thi Thu Ha, giáo viên, Vũng Tàu, VN.
071. Le Van Nhan, Kỹ sư, San Jose, Californis, Hoa Kỳ.
072. Lê Văn Thu, nghề nghiệp tự do, Sài Gòn, Việt Nam.
073. Lê Xuân Ban, Sài Gòn, Việt Nam.
074. Lê-anh-Dũng, t/p Nha Trang, VN.
075. Lieu Thi Quy Thao, Nghe nghiep: tu do, Sài Gòn, VN.
076. Loan Nguyen, Y tá, Hammilton, Ontario, Canada.
077. Lu Pham, Saleman, Montreal, Canada.
078. Lưu đức Dũng, buôn bán, Tp. HCM, Việt Nam.
079. Luu đức Tiến, Hưu Trí Richmond Hill, Ontario, Canada.
080. Lưu Thị Hương, Kỹ Sư Điện Tử, hưu trí, Hà Nội, VN.
081. Lý Đăng Thạnh, Người chép Sử, Sài Gòn, VN.
082. Lý Thiên Hộ, Canada
083. Mai Tuấn Vũ, làm nghề Tự do, Sài Gòn - Việt Nam.
084. Minh Pham, Computer Engineer, Zurich Switzerland.
085. Ngô Kim Hoa ( Sương Quỳnh) - Nhà báo tự do - Sài Gòn, VN
086. Ngo Minh Tri, Sinh viên, Sài Gòn, VN.
087. Ngô Thái Văn, Maryland, US.
088. Ngô Thị Thứ, Giáo viên, tp Ho Chi Minh, VN.
089. Ngô văn Thiện, tp HCM, VN.
090. Ngoc Nguyen, Medical Doctor, London UK.
091. Nguyễn Bắc Truyển – Thiện Nguyện Viên của VP CLHB (DCCT) Sài Gòn, VN.
092. Nguyễn Chí Trung, Gò Vấp, Sài Gòn, VN.
093. Nguyễn Cường, Kinh doanh, Praha, Cộng hòa Séc.
094. Nguyễn Đan Quế, Bác sĩ Y khoa, Saigon, VN.
095. Nguyễn Đăng Hưng, Giáo sư Danh dự ĐH Liège Bỉ, sống ở Sài Gòn.
096. Nguyễn Danh, Ottawa, Canada.
097. Nguyễn Đình Cương, cựu tù nhân lương lương tâm, thành phố Vinh, Nghệ An, VN.
098. Nguyễn Đức Cường, Nghệ An.
099. Nguyễn Đức Phương, kinh doanh tự do, Long An, Việt Nam.
100. Nguyễn Đức Tiến, Công Nhân, North York, Ontario, Canada.
101. Nguyễn Duy Quang, kỹ sư cơ khí, Isehara, Kanagawa, Japan.
102. Nguyen Giau, Kế Toán, Brampon, Ontario, Canada.
103. Nguyễn Hồng Quang, mục sư Tin lành, Sài Gòn, Việt Nam.
104. Nguyễn Huệ Chi, GS, hưu trí, Hà Nội, VN.
105. Nguyễn Hữu Hoà, Sài Gòn, VN.
106. Nguyễn Hữu Phước: công nhân, Etten, Leur, the Netherlands (Hòa Lan)
107. Nguyễn Huy Điền, làm nghề tự do, Tp.HCM, VN.
108. Nguyễn Huy Hoàng, Sài Gòn, VN.
109. Nguyễn Huy Năng, Kinh doanh, Ninh Bình, VN.
110. Nguyễn Khắc Long - Phóng Viên, Thành Phố Tournai – BELGIUM.
111. Nguyễn Khắc Mai, Hà nội, VN.
112. Nguyễn Mạnh Hiền, Nghề Nghiệp: Tự Do, Nghệ An, VN.
113. Nguyễn Mạnh Hùng, Mục sư Tin lành, Sài Gòn, VN.
114. Nguyễn Minh Mẫn, Candlestick, Mississauga , Ontario, Canada.
115. Nguyễn Ngọc Đức, kỹ sư tin học, Paris, Pháp Quốc.
116. Nguyễn Ngọc Dũng , Tp HCM, VN.
117. Nguyễn Ngọc Giao, nhà giáo, Paris.
118. Nguyên Ngọc, nhà văn Hội An, VN.
119. Nguyễn Nguyên Bình, Nhà văn Hà Nội, VN.
120. Nguyễn Phan, thành phố Hamburg, Đức Quốc.
121. Nguyễn Phúc Thọ, kỹ sư, Colombes, Pháp
122. Nguyễn Phước Anh Quang: Sinh viên, Etten, Leur, the Netherlands (Hòa Lan)
123. Nguyễn Quang A, kỹ sư, Hà Nội, VN
124. Nguyễn Quang Khôi, kỹ sư vô tuyến điện tử, Hà Nội, VN.
125. Nguyễn Tấn Phát, sinh viên đại học Bách Khoa(BKU), Sài Gòn, Việt Nam.
126. Nguyễn Thái Minh, kinh doanh, Khánh Hòa, VN.
127. Nguyễn Thế Hùng, Phó Chủ Tịch Hội Cơ học Thủy Khí Việt Nam, VN.
128. Nguyễn Thế Quang (Quang Nguyen), giáo viên, San Jose CA USA
129. Nguyễn thị Ánh Tuyết, nội trợ, Úc châu.
130. Nguyễn Thị Bích Hạnh, Giáo viên Oshkosh, WI 54904, USA.
131. Nguyễn Thị hạnh, nội trợ, Sài Gòn, VN.
132. Nguyễn Thị Khánh Trâm, hưu trí, Sài Gòn, VN.
133. Nguyễn Thị Kim Chi, Diễn viên, Đạo diễn, NSƯT, thành viên CLB Lê Hiếu Đằng, Sài Gòn, VN
134. Nguyễn Thị Nga, Nội trợ, Kiến An, Hải Phòng, VN.
135. Nguyễn Thị Nguyệt Nga, Candlestick, Mississauga , Ontario, Canada.
136. Nguyễn Thị Thái Lai, Nha Trang, VN.
137. Nguyen Thi Thuy Linh, France.
138. Nguyễn thị Tuyết Lan, Nha Trang, VN.
139. Nguyen Thuật, Buôn bán, Toronto Canada.
140. Nguyễn Thuý Bình, Sài Gòn, VN.
141. Nguyễn Tiến Trung, kỹ sư máy tính, Sài Gòn, Việt Nam.
142. Nguyễn Trần Hải, Cựu sĩ quan Hải quân NDVN, hưu trí, Hải Phòng, VN.
143. Nguyễn Trần Thanh Ngọc, nhân viên văn phòng, Tp.Hcm, VN.
144. Nguyễn Trung Tôn, mục sư Tin lành, Thanh Hóa, Việt Nam.
145. Nguyễn Tường Thụy, Nhà báo Độc lập, Hà Nội, VN.
146. Nguyễn Vân Anh: Etten, Leur, the Netherlands (Hòa Lan)
147. Nguyễn Văn Hùng, làm nghề tự do, TP Vinh, Việt Nam
148. Nguyễn Văn Nam, IT expert, Manchester - UK.
149. Nguyễn Văn Quân, Actuary, London - UK.
150. Nguyễn Văn Sơn, Giáo viên chuyên nghiệp, Manchester, United Kingdom.
151. Nguyễn Văn Thông, làm nghề tự do, Tp. Vinh, Việt Nam.
152. Nguyễn Vũ Bình, nhà báo, Hà Nội, VN.
153. Nguyễn Xuân Nghĩa, nhà văn, Kiến An, Hải Phòng, VN.
154. Nguyễn Xuân Thọ, Kỹ sư truyền thông, CHLB Đức.
155. Peter Nguyen, Thợ Tiện, Houston, Texas, USA.
156. Phạm Anh Cường, Kỹ sư điện Hà Nội, VN
157. Phạm Bá Hải, thạc sỹ, Sài Gòn, Việt Nam.
158. Phạm Đình Trọng, Nhà văn, Sài Gòn, VN.
159. Pham Duy Lương, Cộng hòa Séc
160. Phạm Minh Vũ, Quảng Trị, Việt Nam.
161. Phạm Nguyên Trường, dịch giả, Vũng Tàu, VN.
162. Phạm Thành, nhà báo - nhà văn, Hà Nội, VN.
163. Phạm thị Hương, Sài Gòn, Việt Nam.
164. Pham Thu Dung, Thâu ngân, Paris, Pháp.
165. Phạm Toàn, Nhà giáo dục, Hà Nội, VN.
166. Phạm Tư Thanh Thiện, nhà báo, Paris
167. Phạm Văn Quy, Lập trình viên, Hà Nội, Việt Nam.
168. Phan Ngọc Hải, London, Vương quốc Anh
169. Phan Thanh Hải, Luật sư, Cựu tù nhân lương tâm, Sài Gòn,VN
170. Phan Thành Vinh, Bình Định, VN.
171. Phan Văn Lợi, Linh mục, Thừa Thiên-Huế, VN.
172. Phan xi cô ( xavie) Đặng Xuân Diệu, Nhà đối kháng chế độ đảng trị tại Việt Nam. Paris, Pháp Quốc.
173. Tạ Hữu Vinh, Sài Gòn, Việt Nam.
174. Tạ Thanh Thiện, Sài Gòn, Việt Nam.
175. Tạ Trí Trung, Stuttgart, Tây Đức.
176. Tammy Thuy Pham, kế toán, Portland, OR 97233, USA.
177. Thái Nguyễn Thiên Ân, Oshkosh, WI 54904, USA.
178. Thái Văn Dung, Đảng Việt Tân, Nghề nghiệp: Tự Do, Nghệ An, VN.
179. Thái Văn Tự, Kỹ sư, Oshkosh, WI 54904, USA.
180. Thân Phước Lĩnh, Kinh doanh, Quảng Nam, VN.
181. Tho Le, hưu trí, Australia.
182. Thùy An Nguyễn, Thông Tín Viên Chân Trời Mới Media, Paris, Pháp
183. Tiến sĩ Luật Cù Huy Hà Vũ, USA
184. Trần Bang, Kỹ sư, Sài Gòn, VN.
185. Tran đinh Tue, tài xế, Toronto, Ontario, Canada.
186. Trần Đức Thạch, Cựu tù nhân lương tâm, Nghệ An, Việt nam
187. Trần Dương Tường, nhà thơ – dịch giả, hà Nội, VN.
188. Trần Mạnh Dũng, Kinh doanh, Hà Nội - Việt Nam.
189. Trần Minh Nhật, Cựu tù nhân lương tâm, Lâm Đồng, VN.
190. Trần Minh Xuân, Giáo sư về hưu, Elk Grove, California, USA.
191. Trần Ngọc Thành, TP Wien, Cộng Hòa Áo
192. Trần Rạng, nhà giáo hưu trí, T/P HCM, VN.
193. Trần thị Hường, kỹ sư về hưu, Hà Nội, Việt Nam.
194. Tran Thi Huong, sống và làm việc tại Germany.
195. Trần Thị Sương, giáo viên, Hà Tĩnh.
196. Trần Thị Thảo, Giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội.
197. Trịnh Đình Hoà, nghề nghiệp: tự do, Hà Nội, Việt Nam.
198. Trịnh thị Bích Huyền, Bác sỹ, Hà đông, Hà nội, VN.
199. Trung Sylvain Le Minh, Kinh Tế Xã hội học Thông dịch viên
200. Trương Thị Tường Anh: Nội trợ Etten, Leur, the Netherlands (Hòa Lan)
201. Văn Lý, Canada
202. Vi Nhân Nghĩa, Quảng Ninh, Việt Nam.
203. Võ Ngọc Ánh, bang Washington, Hoa Kỳ
204. Võ Văn Tạo, nhà báo, Nha Trang, VN.
205. Vũ Mạnh Hùng, nhà giáo, Hà Nội, VN.
206. Vũ phương Chiến, nghề nghiệp: tự do, Vechta, Germanny
207. Vũ Quốc Ngữ, nhà hoạt động nhân quyền, nhà báo tự do, Hà Nội, VN.
208. Vũ Thạch, Sài Gòn, Việt Nam.
002. Anhngoc B. Le, McDonough, GA 30253, U.S.A.
003. Bình Mai, kỹ sư, Sài Gòn, Việt Nam
004. Bùi Hiền , nhà thơ , Canada
005. Bùi Minh Quốc, nhà báo, Đà Lạt, VN.
006. Bùi Nghệ, Sài Gòn, VN.
007. Bùi Thị Kim Phượng - Thiện Nguyện Viên của VP CLHB (DCCT), Sài Gòn, VN.
008. Bùi Thị Mai, giáo viên, Sài Gòn, VN.
009. Bùi Thị Minh Trâm, Sài Gòn, VN.
010. Bùi Thị Ngọc Lan, nội trợ, Paris, Pháp.
011. Bùi Thị Sứ, buôn bán, Bến Tre, VN.
012. Bùi Thiện Chí, thợ máy Auto, Bergères,bat Thermidor,91940 Les Ulis,France.
013. Bùi Thiện Thành, giám sát công trình, Paris, Pháp.
014. Cao Trần Quân, Sinh viên đại học công nghiệp, Sài Gòn, VN.
015. Chu Toàn Thắng, Mục sư Tin lành, Garden Grove, California, Hoa Kỳ.
016. Chu Vĩnh Hải, nhà báo độc lập, Vũng Tàu, VN.
017. Dan Ngọc Nguyễn, Doanh Nhân, Mobile - Al 36609 USA.
018. Đặng Bích Phượng, Hưu trí, Hà Nội, VN.
019. Đặng Duy, Lao Động Phổ Thông, Đồng Nai, Việt Nam.
020. Đặng Hữu Nam, Linh mục Giáo xứ Phú Yên, Quỳnh Lưu, Nghệ An, VN
021. Đặng Thị Hảo, hưu trí, Hà Nội, VN.
022. Dao Phuoc Bao Ha, Project Management Consultancy (PMC).
023. Đào Tiến Thi, nhà nghiên cứu văn học và ngôn ngữ, nguyên Ủy viên BCH Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, Hà nội.
024. David Nguyen, San Jose, California, Hoa Kỳ.
025. Đinh Đức Long, Tiến sĩ, Bác sĩ, Sài Gòn, VN.
026. Đinh Hữu Thoại, Linh mục, DCCT VN.
027. Đinh Luân, nghệ An, Việt Nam.
028. Đỗ Hoàng Điềm, Chủ tịch Đảng Việt Tân.
029. Đỗ Như Ly, Kỹ sư- Hưu trí, t/p Hồ chí Minh, VN.
030. Đoàn Danh, Quảng Trị, VN.
031. Đoàn văn Tiết, Nhà giáo, Sài Gòn, VN.
032. Dương Đình Ngọc, Tp. Cần Thơ, VN.
033. Duong Vu, Thầu khoán, Paris Pháp quốc.
034. François-Xavier Nguyễn Đức Huy, Tu sĩ, Lyon, Pháp.
035. Hà Chương, Canley Vale NSW AUS.
036. Hà Sĩ Phu, nhà văn tự do, Đà Lạt, VN.
037. Hồ Văn Lực, nghệ an, VN.
038. Hoàng Dũng, PGS TS, TP HCM
039. Hoàng Hùng Thịnh, kế toán, Sài Gòn, Việt Nam.
040. Hoàng Hưng, nhà thơ, dịch giả, Sài Gòn, VN.
041. Hoàng Minh Đề, Kỹ Sư Điện, Quảng Nam, Việt Nam.
042. Hoàng Nhơn, kinh doanh, Sài Gòn, VN.
043. Huynh Laurence, Hưu trí, Paris.
044. Huỳnh Phú Vinh, nghề nghiệp tự do, Sài Gòn,VN.
045. Huỳnh Thiên, Sinh viên, Sài Gòn, VN.
046. Hy Nguyễn, Sứ mệnh Foods, Brighton mới, Minnesota.
047. Joseph Vu, Westminster, CA. USA.
048. Kha Lương Ngãi, nguyên nhà báo (báo Saigon Giảiphóng ), CLB Lê Hiếu Đằng, Sài Gòn, VN.
049. Khổng Hy Thiêm, Kỹ sư, Khánh Hòa, VN.
050. KimNgoc Huynh, Kentucky, USA.
051. Lã Việt Dũng, kỹ sư, Hà Nội, VN.
052. Lại thị Ánh Hồng - Nghệ sĩ - Sài Gòn, VN.
053. Lam Hai, Thư Ký, San Fransico, USA.
054. Lê Anh Hùng, nhà báo tự do ở Hà Nội, VN
055. Lê Bá Lương, kỹ sư chế tạo máy, Hà Nội, Việt Nam.
056. Lê Bá Thọ, chủ thương nghiệp, kinh doanh bất động sản, Centennial ,Colorado 80016, Hoa Kỳ.
057. Lê Công Định, cựu tù nhân chính trị, Sài Gòn, Việt Nam.
058. Lê Đăng Quang, Lập trình viên, Sài Gòn, Việt Nam.
059. Lê Đình Lượng, Nghệ An, VN.
060 Lê Hữu Nghiệp, Bình Dương VN
061. Lê Kỳ Phương, Hà nội, Việt nam.
062. Lê Ngọc Giao, Bình định, VN.
063. Lê Ngọc Thanh, Linh mục DCCT, Sài Gòn, VN.
064. Lê Nguyên Sang, Bác sĩ, Đại diện Đảng Dân chủ Nhân dân.
065. Lê Quốc Thăng Linh mục thuộc Tổng Giáo Phận Sài Gòn, VN.
066. Lê Sơn, kỹ sư, thành viên CLB Lê Hiếu Đằng, TP. HCM, VN
067. Lê Thanh Chung, Bình Thuận, VN.
068. Lê Thanh Trường, viết báo, biên kịch, Đà Nẵng, Việt Nam.
069. Lê thị kiều Oanh, Sài gòn.
070. Le Thi Thu Ha, giáo viên, Vũng Tàu, VN.
071. Le Van Nhan, Kỹ sư, San Jose, Californis, Hoa Kỳ.
072. Lê Văn Thu, nghề nghiệp tự do, Sài Gòn, Việt Nam.
073. Lê Xuân Ban, Sài Gòn, Việt Nam.
074. Lê-anh-Dũng, t/p Nha Trang, VN.
075. Lieu Thi Quy Thao, Nghe nghiep: tu do, Sài Gòn, VN.
076. Loan Nguyen, Y tá, Hammilton, Ontario, Canada.
077. Lu Pham, Saleman, Montreal, Canada.
078. Lưu đức Dũng, buôn bán, Tp. HCM, Việt Nam.
079. Luu đức Tiến, Hưu Trí Richmond Hill, Ontario, Canada.
080. Lưu Thị Hương, Kỹ Sư Điện Tử, hưu trí, Hà Nội, VN.
081. Lý Đăng Thạnh, Người chép Sử, Sài Gòn, VN.
082. Lý Thiên Hộ, Canada
083. Mai Tuấn Vũ, làm nghề Tự do, Sài Gòn - Việt Nam.
084. Minh Pham, Computer Engineer, Zurich Switzerland.
085. Ngô Kim Hoa ( Sương Quỳnh) - Nhà báo tự do - Sài Gòn, VN
086. Ngo Minh Tri, Sinh viên, Sài Gòn, VN.
087. Ngô Thái Văn, Maryland, US.
088. Ngô Thị Thứ, Giáo viên, tp Ho Chi Minh, VN.
089. Ngô văn Thiện, tp HCM, VN.
090. Ngoc Nguyen, Medical Doctor, London UK.
091. Nguyễn Bắc Truyển – Thiện Nguyện Viên của VP CLHB (DCCT) Sài Gòn, VN.
092. Nguyễn Chí Trung, Gò Vấp, Sài Gòn, VN.
093. Nguyễn Cường, Kinh doanh, Praha, Cộng hòa Séc.
094. Nguyễn Đan Quế, Bác sĩ Y khoa, Saigon, VN.
095. Nguyễn Đăng Hưng, Giáo sư Danh dự ĐH Liège Bỉ, sống ở Sài Gòn.
096. Nguyễn Danh, Ottawa, Canada.
097. Nguyễn Đình Cương, cựu tù nhân lương lương tâm, thành phố Vinh, Nghệ An, VN.
098. Nguyễn Đức Cường, Nghệ An.
099. Nguyễn Đức Phương, kinh doanh tự do, Long An, Việt Nam.
100. Nguyễn Đức Tiến, Công Nhân, North York, Ontario, Canada.
101. Nguyễn Duy Quang, kỹ sư cơ khí, Isehara, Kanagawa, Japan.
102. Nguyen Giau, Kế Toán, Brampon, Ontario, Canada.
103. Nguyễn Hồng Quang, mục sư Tin lành, Sài Gòn, Việt Nam.
104. Nguyễn Huệ Chi, GS, hưu trí, Hà Nội, VN.
105. Nguyễn Hữu Hoà, Sài Gòn, VN.
106. Nguyễn Hữu Phước: công nhân, Etten, Leur, the Netherlands (Hòa Lan)
107. Nguyễn Huy Điền, làm nghề tự do, Tp.HCM, VN.
108. Nguyễn Huy Hoàng, Sài Gòn, VN.
109. Nguyễn Huy Năng, Kinh doanh, Ninh Bình, VN.
110. Nguyễn Khắc Long - Phóng Viên, Thành Phố Tournai – BELGIUM.
111. Nguyễn Khắc Mai, Hà nội, VN.
112. Nguyễn Mạnh Hiền, Nghề Nghiệp: Tự Do, Nghệ An, VN.
113. Nguyễn Mạnh Hùng, Mục sư Tin lành, Sài Gòn, VN.
114. Nguyễn Minh Mẫn, Candlestick, Mississauga , Ontario, Canada.
115. Nguyễn Ngọc Đức, kỹ sư tin học, Paris, Pháp Quốc.
116. Nguyễn Ngọc Dũng , Tp HCM, VN.
117. Nguyễn Ngọc Giao, nhà giáo, Paris.
118. Nguyên Ngọc, nhà văn Hội An, VN.
119. Nguyễn Nguyên Bình, Nhà văn Hà Nội, VN.
120. Nguyễn Phan, thành phố Hamburg, Đức Quốc.
121. Nguyễn Phúc Thọ, kỹ sư, Colombes, Pháp
122. Nguyễn Phước Anh Quang: Sinh viên, Etten, Leur, the Netherlands (Hòa Lan)
123. Nguyễn Quang A, kỹ sư, Hà Nội, VN
124. Nguyễn Quang Khôi, kỹ sư vô tuyến điện tử, Hà Nội, VN.
125. Nguyễn Tấn Phát, sinh viên đại học Bách Khoa(BKU), Sài Gòn, Việt Nam.
126. Nguyễn Thái Minh, kinh doanh, Khánh Hòa, VN.
127. Nguyễn Thế Hùng, Phó Chủ Tịch Hội Cơ học Thủy Khí Việt Nam, VN.
128. Nguyễn Thế Quang (Quang Nguyen), giáo viên, San Jose CA USA
129. Nguyễn thị Ánh Tuyết, nội trợ, Úc châu.
130. Nguyễn Thị Bích Hạnh, Giáo viên Oshkosh, WI 54904, USA.
131. Nguyễn Thị hạnh, nội trợ, Sài Gòn, VN.
132. Nguyễn Thị Khánh Trâm, hưu trí, Sài Gòn, VN.
133. Nguyễn Thị Kim Chi, Diễn viên, Đạo diễn, NSƯT, thành viên CLB Lê Hiếu Đằng, Sài Gòn, VN
134. Nguyễn Thị Nga, Nội trợ, Kiến An, Hải Phòng, VN.
135. Nguyễn Thị Nguyệt Nga, Candlestick, Mississauga , Ontario, Canada.
136. Nguyễn Thị Thái Lai, Nha Trang, VN.
137. Nguyen Thi Thuy Linh, France.
138. Nguyễn thị Tuyết Lan, Nha Trang, VN.
139. Nguyen Thuật, Buôn bán, Toronto Canada.
140. Nguyễn Thuý Bình, Sài Gòn, VN.
141. Nguyễn Tiến Trung, kỹ sư máy tính, Sài Gòn, Việt Nam.
142. Nguyễn Trần Hải, Cựu sĩ quan Hải quân NDVN, hưu trí, Hải Phòng, VN.
143. Nguyễn Trần Thanh Ngọc, nhân viên văn phòng, Tp.Hcm, VN.
144. Nguyễn Trung Tôn, mục sư Tin lành, Thanh Hóa, Việt Nam.
145. Nguyễn Tường Thụy, Nhà báo Độc lập, Hà Nội, VN.
146. Nguyễn Vân Anh: Etten, Leur, the Netherlands (Hòa Lan)
147. Nguyễn Văn Hùng, làm nghề tự do, TP Vinh, Việt Nam
148. Nguyễn Văn Nam, IT expert, Manchester - UK.
149. Nguyễn Văn Quân, Actuary, London - UK.
150. Nguyễn Văn Sơn, Giáo viên chuyên nghiệp, Manchester, United Kingdom.
151. Nguyễn Văn Thông, làm nghề tự do, Tp. Vinh, Việt Nam.
152. Nguyễn Vũ Bình, nhà báo, Hà Nội, VN.
153. Nguyễn Xuân Nghĩa, nhà văn, Kiến An, Hải Phòng, VN.
154. Nguyễn Xuân Thọ, Kỹ sư truyền thông, CHLB Đức.
155. Peter Nguyen, Thợ Tiện, Houston, Texas, USA.
156. Phạm Anh Cường, Kỹ sư điện Hà Nội, VN
157. Phạm Bá Hải, thạc sỹ, Sài Gòn, Việt Nam.
158. Phạm Đình Trọng, Nhà văn, Sài Gòn, VN.
159. Pham Duy Lương, Cộng hòa Séc
160. Phạm Minh Vũ, Quảng Trị, Việt Nam.
161. Phạm Nguyên Trường, dịch giả, Vũng Tàu, VN.
162. Phạm Thành, nhà báo - nhà văn, Hà Nội, VN.
163. Phạm thị Hương, Sài Gòn, Việt Nam.
164. Pham Thu Dung, Thâu ngân, Paris, Pháp.
165. Phạm Toàn, Nhà giáo dục, Hà Nội, VN.
166. Phạm Tư Thanh Thiện, nhà báo, Paris
167. Phạm Văn Quy, Lập trình viên, Hà Nội, Việt Nam.
168. Phan Ngọc Hải, London, Vương quốc Anh
169. Phan Thanh Hải, Luật sư, Cựu tù nhân lương tâm, Sài Gòn,VN
170. Phan Thành Vinh, Bình Định, VN.
171. Phan Văn Lợi, Linh mục, Thừa Thiên-Huế, VN.
172. Phan xi cô ( xavie) Đặng Xuân Diệu, Nhà đối kháng chế độ đảng trị tại Việt Nam. Paris, Pháp Quốc.
173. Tạ Hữu Vinh, Sài Gòn, Việt Nam.
174. Tạ Thanh Thiện, Sài Gòn, Việt Nam.
175. Tạ Trí Trung, Stuttgart, Tây Đức.
176. Tammy Thuy Pham, kế toán, Portland, OR 97233, USA.
177. Thái Nguyễn Thiên Ân, Oshkosh, WI 54904, USA.
178. Thái Văn Dung, Đảng Việt Tân, Nghề nghiệp: Tự Do, Nghệ An, VN.
179. Thái Văn Tự, Kỹ sư, Oshkosh, WI 54904, USA.
180. Thân Phước Lĩnh, Kinh doanh, Quảng Nam, VN.
181. Tho Le, hưu trí, Australia.
182. Thùy An Nguyễn, Thông Tín Viên Chân Trời Mới Media, Paris, Pháp
183. Tiến sĩ Luật Cù Huy Hà Vũ, USA
184. Trần Bang, Kỹ sư, Sài Gòn, VN.
185. Tran đinh Tue, tài xế, Toronto, Ontario, Canada.
186. Trần Đức Thạch, Cựu tù nhân lương tâm, Nghệ An, Việt nam
187. Trần Dương Tường, nhà thơ – dịch giả, hà Nội, VN.
188. Trần Mạnh Dũng, Kinh doanh, Hà Nội - Việt Nam.
189. Trần Minh Nhật, Cựu tù nhân lương tâm, Lâm Đồng, VN.
190. Trần Minh Xuân, Giáo sư về hưu, Elk Grove, California, USA.
191. Trần Ngọc Thành, TP Wien, Cộng Hòa Áo
192. Trần Rạng, nhà giáo hưu trí, T/P HCM, VN.
193. Trần thị Hường, kỹ sư về hưu, Hà Nội, Việt Nam.
194. Tran Thi Huong, sống và làm việc tại Germany.
195. Trần Thị Sương, giáo viên, Hà Tĩnh.
196. Trần Thị Thảo, Giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội.
197. Trịnh Đình Hoà, nghề nghiệp: tự do, Hà Nội, Việt Nam.
198. Trịnh thị Bích Huyền, Bác sỹ, Hà đông, Hà nội, VN.
199. Trung Sylvain Le Minh, Kinh Tế Xã hội học Thông dịch viên
200. Trương Thị Tường Anh: Nội trợ Etten, Leur, the Netherlands (Hòa Lan)
201. Văn Lý, Canada
202. Vi Nhân Nghĩa, Quảng Ninh, Việt Nam.
203. Võ Ngọc Ánh, bang Washington, Hoa Kỳ
204. Võ Văn Tạo, nhà báo, Nha Trang, VN.
205. Vũ Mạnh Hùng, nhà giáo, Hà Nội, VN.
206. Vũ phương Chiến, nghề nghiệp: tự do, Vechta, Germanny
207. Vũ Quốc Ngữ, nhà hoạt động nhân quyền, nhà báo tự do, Hà Nội, VN.
208. Vũ Thạch, Sài Gòn, Việt Nam.
Keine Kommentare:
Kommentar veröffentlichen