Donnerstag, 8. Januar 2015

VN đang giam giữ 106 Tù nhân lương tâm



Hội CTNLT
CTNLT: Biểu Đồ cho thấy Điều 79 “âm mưu lật đổ chính quyền” vẫn được dùng để trấn áp nặng nề các nhà hoạt động chính trị, tôn giáo ôn hòa, với số người 41/106.
Điều 88 “tuyên truyền chống nhà nước” có 19 người, Điều 258 “lợi dụng các quyền tự do dân chủ” có 15 người, trong khi Điều 245 “gây rối trật tự công cộng” là 16 người và Điều 257 “chống người thi hành công vụ” có 7 người.
*
Tù nhân lương tâm là những người đấu tranh vận động nhân quyền bằng phương pháp ôn hòa bất bạo động bị cầm tù hay hình thức giam cầm khác cho dù trong môi trường bị đánh đập, đàn áp, xúc phạm khốc liệt nào. Họ có thể xuất thân là blogger, nhà báo, người bất đồng chính kiến, dân oan, sinh viên hay bất kỳ giới nào trong xã hội.

Con số những dân oan vừa bị mất đất vừa bị cầm tù do quá trình khiếu kiện càng ngày càng tăng.
Chính quyền lạm dụng điều luật 245 “gây rối trật tự công cộng” hoặc Điều 257 “chống người thi hành công vụ” để dập tắt tiếng oan ức của người dân mất đất. Họ là tù nhân lương tâm vì quyền sở hữu chính đáng đất đai của họ bị tước đoạt một cách bất công và thể hiện tiếng kêu oan bằng phương cách ôn hòa đã bị đáp trả bằng nhà tù.

Hiện đã có ít nhất 106 TNLT đang bị giam cầm mà Hội CTNLT nghiên cứu hồ sơ và xác nhận. Do bị bưng bít thông tin hoặc thông tin không thể kiểm chứng, còn rất nhiều trường hợp không thể tiếp cận chi tiết lý do bắt giữ nên chúng tôi không thể kết luận. Số lượng người dân tộc thiểu số bị bắt theo Điều 87 “phá hoại chính sách đoàn kết” là những trường hợp thiếu thông tin khi lập hồ sơ.

Có ba trường hợp không còn nghe tin gì về xét xử hay thả ra sau khi bị bắt. Đó là vụ Nguyễn Duy Hưng bị bắt ngày 7/9/2012 vì hành vi Chiếm đoạt tài liệu bí mật Nhà nước theo Điều 263 Bộ Luật Hình sự.

Cũng ngày 7/9/2012 Cơ quan An ninh điều tra Bộ Công an cũng “bắt khẩn cấp, ra lệnh tạm giữ” đối với một nhân viên của Công ty Cổ phần đầu tư và công nghiệp Tân Tạo (ITACO) ở TP Hồ Chí Minh – bà Nguyễn Thị Bích Trang. Bà Trang bị cáo buộc tội Lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân theo Điều 258 Bộ Luật Hình sự.

Vụ thứ ba là ông Nguyễn Quốc Tuấn, Chủ tịch Hội nông dân phường Vĩnh Phú, TX. Thuận An, Bình Dương bị bắt hồi tháng 6/2012 vì “phát tán tài liệu phản động” qua đường bưu điện, chiếu theo Điều 88 BLHS.

Danh sách 106 TNLT là danh sách chính thức Hội CTNLTVN kêu gọi chính quyền VN thả vô điều kiện. Án nặng nhất là ông Phan Văn Thu bị kết án chung thân trong vụ Hội đồng Công luật công án Bia Sơn ở Phú Yên. Cùng vụ án, hai ông Lê Duy Lộc và Vương Tấn Sơn bị 17 năm. Nhóm bị 16 năm có 9 người, gồm các ông Ngô Hào, Trần Huỳnh Duy Thức, Đoàn Đình Nam, Võ Tiết, Nguyễn Ngọc Cư, Nguyễn Kỳ Lạc, Tạ Khu, Từ Thiện Lương và Võ Thành Lê.

Trong một lá thư bạch hóa vụ án, bà Võ Thị Thanh Thuy, vợ ông Phan Văn Thu viết: “Trước tòa, chồng tôi có cho biết trong quá trình lấy lời khai, điều tra viên đã chọn ra 2 trong số những bài thánh ca do chồng tôi sáng tác rồi buộc ông phải chọn một bài làm quốc ca. Họ lấy hòn đá họa hình con rùa trong khu du lịch sinh thái rồi ép cho đó là biểu tượng quốc huy của chúng tôi. Chúng tôi không có cờ, họ lại lấy hình tượng viên dung kỳ của đạo Phật rồi ép cho đó là quốc kỳ. Viên đá nhỏ có hình giống chữ Hán mà ban giám đốc nhặt được sau một trận lở đất ở khu sinh thái, điều tra viên đã cho đó là con dấu. Đó là tất cả bằng chứng của tòa đưa ra để buộc chồng tôi cùng đệ tử của ông vào tội danh âm mưu lật đổ chính quyền.”

STT
TÊN
SINH
BỊ BẮT
ÁN (năm)
Quản chê
Điều
 1
BÙI THỊ MINH HẰNG
1964
11/2/2014
3
-
245
 2
BÙI VĂN THÂM
1987
26/7/2012
2.5
-
257
 3
BÙI VĂN TRUNG
1964
30/10/2012
4
-
257
 4
CẤN THỊ THÊU
1962
25/4/2014
15 tháng
-
257
 5
CAO VĂN TỈNH
1974
22/2/2010
4.5
4
79
 6
DƯƠNG KIM KHẢI
1958
10/8/2010
5
5
79
 7
DƯƠNG THỊ TRÒN
1947
2/10/2006
9
-
245
 8
DƯƠNG VĂN PHƯỚC
1962
20/3/2014
22 tháng
-
257
 9
DƯƠNG VĂN THẢ
1960
11/2012
3
-
121
 10
DƯƠNG VĂN THÀNH
1982
2/2014
2
-
258
 11
DƯƠNG VĂN TU
1967
11/2013
19 tháng
-
258
 12
ĐẶNG THỊ MÌ
1955
4/9/2014
26 tháng
-
245
 13
ĐẶNG XUÂN DIỆU
1978
27/8/2011
13
5
79
 14
ĐINH NGUYÊN KHA
1988
11/10/2012
4
3
88
 15
ĐINH VĂN NHƯỢNG
1958
7/6/2011
4
3
88
 16
ĐỖ ĐÌNH DŨ
1959
25/6/2014
3
-
258
 17
ĐỖ NAM TRUNG
1981
15/5/2014


245
 18
ĐỖ THỊ HỒNG
1957
10/2/2012
13
-
79
 19
ĐỖ THỊ NHƯ
1950
4/9/2014
26 tháng
-
245
 20
ĐỖ THỊ THIÊM
1959
4/9/2014
28 tháng
-
245
 21
ĐỖ VĂN HOA
1966
16/6/2011
4
3
88
 22
ĐỖ VĂN HÀO
1961
4/9/2014
28 tháng
-
245
 23
ĐỖ VĂN QUÝ
1965
4/9/2014
28 tháng
-
245
 24
ĐOÀN ĐÌNH NAM
1951
6/2/2012
16
-
79
 25
ĐOÀN HUY CHƯƠNG
1985
12/2/2010
7
-
88
 26
ĐOÀN VĂN CƯ
1962
10/2/2012
14
-
79
 27
HỒ ĐỨC HÒA
1974
30/7/2012
13
5
79
 28
HỒ THỊ BÍCH KHƯƠNG
1967
15/1/2011
5
3
88
 29
HỒNG LÊ THỌ (NGƯỜI LÓT GẠCH)
1949
30/11/2014


258
 30
HOÀNG KHƯƠNG (NG VĂN KHƯƠNG)
1974
2/1/2012
4
-
289
 31
HOÀNG VĂN SANG
1964
11/2013
1.5
-
258
 32
HOÀNG VĂN SINH
1986
2/2014
15 tháng
-
258
 33
HOÀNG VĂN SỰ
1989
2/2014
1.5
-
258
 34
HUỲNH ĐỨC MINH
1958
17/7/2014
3
-
230
 35
LÊ DUY LỘC
1956
5/2/2012
17
-
79
 36
LÊ ĐỨC ĐỘNG
1983
5/2/2012
12
-
79
 37
LÊ PHÚC
1951
5/2/2012
15
-
79
 38
LÊ QUỐC QUÂN
1971
27/12/2012
2.5
-
161
 39
LÊ THANH TÙNG
1965
1/12/2011
4
4
88
 40
LÊ THỊ PHƯƠNG ANH
1984
15/5/2014


245
 41
LÊ TRỌNG CƯ
1966
5/2/2012
12
-
79
 42
LÊ VĂN SƠN (PAULUS)
1985
3/8/2011
13
5
79
 43
LƯƠNG NHẬT QUANG
1987
23/11/2012
12
-
79
 44
LÝ VĂN DINH
1965
11/2013
15 tháng
-
258
 45
MAI THỊ DUNG
1969
5/8/2005
11
-
245
 46
NGÔ HÀO
1948
8/2/2013
16
-
79
 47
NGÔ THỊ MINH ƯỚC
1057
8/7/2014


88
 48
NGÔ THỊ TOAN
1965
4/9/2014
26 tháng
-
245
 49
NGUYỄN CÔNG CHÍNH
1964
28/4/2011
11
-
87
 50
NGUYỄN DINH
1968
23/11/2012
14
-
79
 51
NGUYỄN ĐẶNG MINH MẪN
1985
2/8/2011
8
4
79
 52
NGUYỄN ĐÌNH CƯƠNG
1981
24/12/2011
4
3
79
 53
NGUYỄN ĐÌNH NGỌC (NG.NGỌC GIÀ)
1966
27/12/2014


258
 54
NGUYỄN ĐỨC ĐÔNG ANH
1989
2/1/2012
4
-
289
 55
NGUYỄN HOÀNG QUỐC HUNG
1981
23/2/2010
9
-
88
 56
NGUYỄN KIM NHÀN
1949
7/6/2011
5.5
4
88
 57
NGUYỄN KỲ LẠC
1951
6/2/2012
16
-
79
 58
NGUYỄN NGỌC CƯỜNG
1956
2/4/2011
7
-
88
 59
NGUYỄN QUANG LẬP
1956
6/12/2014


258
 60
NGUYỄN THÁI BÌNH
1986
23/11/2012
12
-
79
 61
NGUYỄN THỊ ÁNH NGUYỆT
1973
10/9/2013
3
-
245
 62
NGUYỄN T BÉ HAI
1952
8/7/2014


88
 63
NGUYỄN THỊ THÚY QUỲNH
1986
2/2014
2.5
-
245
 64
NGUYỄN THỊ TRÍ
1958
8/7/2014


88
 65
NGUYỄN THỊ TUYỀN
1957
10/9/2013
2
-
245
 66
NGUYỄN VĂN DUYỆT
1981
7/8/2011
4
3
79
 67
NGUYỄN VĂN HỮU
1957
17/7/2014
4
-
230
 68
NGUYỄN VĂN LÍA
1940
22/4/2011
4.5
-
258
 69
NGUYỄN VĂN LÝ
1946
18/2/2007
8
5
88
 70
NGUYỄN VĂN MINH
1980
2/2014
2
-
245
 71
NGUYỄN VĂN OAI
1980
30/7/2011
3
2
79
 72
NGUYỄN VĂN TƯ (TƯ HỒNG)
1949
28/6/2012
2.5
-
258
 73
NÔNG HÙNG ANH
1989
5/8/2011
5
3
79
 74
PHẠM MINH VŨ
1992
15/5/2014


245
 75
PHẠM THỊ LỘC
1958
2012
3.5
3
88
 76
PHẠM THỊ PHƯỢNG
1945
15/4/2010
11
-
79
 77
PHẠM VĂN THÔNG
1962
19/7/2010
7
5
79
 78
PHAN NGỌC TUẤN
1953
10/8/2011
5
-
88
 79
PHAN THANH TƯỜNG
1987
28/2/2012
10
-
79
 80
 PHAN THANH Ý
1948
23/11/2012
14
-
79
 81
PHAN VĂN THU (TRẦN CÔNG)
1948
5/2/2012
Chung thân
-
79
 82
PHÙNG LÂM
1966
21/6/2010
7
-
88
 83
 TẠ KHU
1947
6/2/2012
16
-
79
 84
TẠ PHONG TẦN
1968
5/9/2011
10
5
88
 85
THÁI VĂN DUNG
1989
18/8/2011
4
4
79
 86
THÀO QUÁN MUA
1964
11/2013
1.5
-
258
 87
TRẦN ANH KIM
1949
7/7/2009
5.5
3
79
 88
TRẦN HUỲNH DUY THỨC
1966
24/5/2009
16
5
79
 89
TRÂN MINH NHẬT
1988
27/8/2011
4
3
79
 90
TRẦN PHI DŨNG
1966
10/2/2012
13
-
79
 91
TRẦN QUÂN
1984
10/2/2012
12
-
79
 92
TRẦN THỊ THÚY
1971
10/8/2010
8
5
79
 93
TRẦN VĂN MIÊN
1960
26/3/2014
22 tháng
-
257
 94
TRẦN VĂN SANG
1975
26/3/2014
20 tháng
-
257
 95
TRẦN VŨ ANH BÌNH
1975
19/9/2011
6
2
88
 96
TRỊNH BÁ KHIÊM
1958
25/4/2014
15 tháng
-
257
 97
TRƯƠNG DUY NHẤT
1964
26/5/2013
2
-
258
 98
TỪ THIỆN LƯƠNG
1950
23/11/2012
16
-
79
 99
VIỆT KHANG (VÕ MINH TRÍ)
1978
23/12/2011
4
2
88
100
VÕ NGỌC CƯ
1951
6/2/2012
16
-
79
101
VÕ THÀNH LÊ
1955
5/2/2012
16
-
79
102
VÕ TIẾT
1952
23/11/2012
16
-
79
103
VÕ VĂN PHỤNG
1950
17/7/2014
3
-
230
104
VÕ VIẾT DZIỄN
1971
19/4/2012
3
3
79
105
VỪ A SỬ
1989
11/2013
2
-
258
106
VƯƠNG TẤN SƠN
1953
10/2/2012
17
-
79

Hội CTNLT

Keine Kommentare:

Kommentar veröffentlichen